Mục | ID (đường kính trong) (mm) | Dung sai của ID (mm) | độ dày của tường (mm) | Chịu được độ dày của tường (mm) | Chiều dài (mm) |
SFG-1 | 0,5, 0,6, 0,7, 0,8, 0,9, 1,0 | ± 0.05 | 0,2 | ± 0.05 | ≥ 200 |
0,3 | |||||
1,2, 1,4, 1,5, 1,6, 1,8 | ± 0,08 | 0,2 | ± 0.05 | ||
0,3 | |||||
0,4 | ± 0,08 | ||||
2, 2,2, 2,4, 2,5, 2,6, 2,8, 3,0, 3,2, 3,4, 3,5, 3,6, 3,8, 4,0 | ± 0,10 | 0,2 | ± 0.05 | ||
0,3 | |||||
0,4 | ± 0,08 | ||||
0.5 | ± 0,10 | ||||
1,0 | ± 0.15 | ||||
SFG-2 | 5, 6, 7, 8 | ± 0,10 | 0.5 | ± 0,08 | Theo nhu cầu của khách hàng |
1,0 | ± 0,10 | ||||
1,5 | |||||
2.0 | |||||
9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 25 | ± 0,10 ~ ± 0,20 | 1,0 | ± 0,10 ~ ± 0,15 | ≥ 200 | |
1,5 | |||||
2.0 | |||||
≥ 25 | ± 0,25 | 1,5 ~ 2,0 | ± 0,20 |
Lưu ý: Các thông tin ở trên chỉ là để bạn tham khảo. Các sản phẩm cuối cùng phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.